1 00:00:16,981 --> 00:00:20,682 KHỞI HÀNH - Duy Kiền dịch - 1 00:01:30,274 --> 00:01:34,483 Báo cáo : Tôi bắt đầu xoay mòng về phía thái dương. Вас понял : Начинаю закрутку на солнце. 1 00:01:35,001 --> 00:01:38,069 Vận hành lại đi ! Động cơ thế nào rồi ? Начинайте ! Как двигатель ? 1 00:01:39,393 --> 00:01:41,317 Các tham số vẫn ổn định. Параметры двигателя в норме. 1 00:01:48,164 --> 00:01:51,016 Vũ trụ hồ như một cuộn len rối, Вселенной неразмотанный клубок, 1 00:01:53,027 --> 00:01:56,034 và đời mỗi chúng ta tựa sợi chỉ. загадочны твои живые нити. 1 00:01:58,581 --> 00:02:02,719 Mà ấu thơ chính là vòng se đầu, Когда-то в детстве первый был виток 1 00:02:03,274 --> 00:02:07,212 cuốn ta vào quỹ đạo xa xăm вокруг себя, чтоб на орбиту выйти 1 00:02:07,998 --> 00:02:11,004 của giấc trưa hiền ngoan. какой-то неосознанной мечты. 1 00:02:25,854 --> 00:02:29,714 Hãy kích hoạt chương trình ! Hệ thống điều khiển vẫn vận hành ổn định. Идём по программе ! Все бортовые системы работают нормально. 1 00:02:35,991 --> 00:02:37,554 Đã phát hiện đường chân trời. Появился горизонт. 1 00:02:38,341 --> 00:02:40,959 Báo cáo : Tôi thấy rất rõ đường chân trời. Понял вас. Вас понял : Вижу горизонт. 1 00:02:58,754 --> 00:03:00,194 Ngày trở về, И вновь полёт, 1 00:03:01,937 --> 00:03:04,296 đời chỉ còn là cuộn tơ nhỏ. и жизнь пружиной сжалась. 1 00:03:06,842 --> 00:03:10,661 Nhưng nét nên thơ thiếu thời Но от земной от первой красоты 1 00:03:11,762 --> 00:03:15,239 chẳng hề lạt phai trong trí nhớ. душа моя во век не отрывалась. 1 00:03:25,096 --> 00:03:27,096 Báo cáo chỉ huy : Вас понял : 1 00:03:27,948 --> 00:03:30,253 Đã nhận tín hiệu hạ cánh. Командир, получена команда Спуск. 1 00:03:32,368 --> 00:03:34,368 Chú ý : Phi thuyền đang đáp xuống. Внимание : Начинаем спуск. 1 00:05:09,014 --> 00:05:13,073 Còn có một hành tinh nữa hằn dấu chân ta. Там на другой планете есть мой след. 1 00:05:14,721 --> 00:05:16,721 Ấy là đường đời. А здесь вся жизнь. 1 00:05:18,202 --> 00:05:19,732 Mà nẻo về còn khuất. И возвращаться поздно. 1 00:05:22,514 --> 00:05:25,942 Bến sông như là những hành tinh Как берега реки, бока планет 1 00:05:26,821 --> 00:05:29,972 cho ta chạm vào ánh dương thiên thể. касаются меня светло и звёздно. 1 00:07:02,252 --> 00:07:05,952 Cứ thế, cứ thế, và cứ thế nữa. Опять всё повторяется, опять. 1 00:07:07,488 --> 00:07:11,856 Cứ chạy, cứ bay theo cánh diều no gió. И лёгкий бег, и змей, парящий косо. 1 00:07:13,956 --> 00:07:17,095 Và dù ta không theo kịp cậu bé nữa, И не могу мальчишку не понять, 1 00:07:17,324 --> 00:07:21,053 nhưng hãy cứ bay đi, bay vào vũ trụ. летящего к себе, хотя и в космос.